Bổn thiên là quyển thứ hai tham khảo văn hiến tập hợp, ta cố ý chọn một chút so sánh phổ cập khoa học cùng công thức tương đối ít luận văn, trong đó đại đa số là nói khái quát.
Quyển này với tư cách não động cực kỳ dày đặc cuốn một cái, tham khảo văn hiến hẳn là cũng là nhiều nhất.
Nhưng là quyển thứ nhất khoa học nội dung đối với kịch bản thôi động tác dụng so quyển thứ hai trọng yếu được nhiều, quyển thứ hai khoa học nội dung càng nhiều là vì bù đắp thiết lập, cho nên vậy không tất yếu nhìn tham khảo văn hiến (quyển thứ nhất vậy không lớn tất yếu, nhưng nhìn đối với lý giải kịch bản có trợ giúp. ), nhưng là vì nghiêm cẩn hay là đều để lên tới.
1. Meyer-Vernet, N. (2007). Basicsofthesolarwind. CambridgeUn IVers ITyPress.
2. Parker, E. N. (1965). Dyna mêcaltheoryofthesolarwind. SpaceScienceReviews, 4(5-6), 666-708.
3. Fer mê, E. (1949). Ontheoriginoftheco SMicradia thứcon. Physicalreview, 75(8), 1169.
4. Ney, E. P. (1959). Co SMicradia thứconandtheweather. Nature, 183(4659), 451-452.
5. Gangale, T. (2005). Marssat:assuredco mmunica thứcon withMars. AnnalsoftheNewYorkAcademyofSciences, 1065(1), 296-310.
6. Knoll, A. H. , Bam sóngch, R. K. , Canfield, D. E. , &Grotzinger, J. P. (1996). Compara thứcveEarthh istor mớidLatePer mêanmas s·ex thứcnc thứcon. Science, 273(5274), 452-457.
7. Dine, M. , &Ku sắcnko, A. (2003). Originofthematter-an thứcmatterasy mmetry. ReviewsofModernPhysics, 76(1), 1.
8. Clo sắc, F. (2018). An thứcmatter. OxfordUn IVers ITyPress, USA.9. Dove, J. , Kerns, B. , McClellan, R. E. , Miyas AKa, S. , Morton, D. H. , Nag AI, K. , . . . &Ye, Z. (2021). Theasy mmetryofan thứcmatterintheproton. Nature, 590(7847), 561-565.
10. Shahrubudin, N. , Lee, T. C. , &Ramlan, R. J. P. M. (2019). Anoverviewon3Dprin thứcngtechnology:Technological, materials, andapplica thứcons. ProcediaManufacturing, 35, 1286-1296.
11. Geim, A. K. (2009). Graphene:statusandpro SPects. science, 324(5934), 1530-1534.
12. Huang, X. (2009). Fabrica thứconandproper thứcesofcar sóngnfibers. Materials, 2(4), 2369-2403.
13. C hồng, D. (2012). Car sóngnfibercompo sites. El sắcvier.
14. Che, D. , Saxena, I. , Han, P. , Guo, P. , &Ehmann, K. F. (2014). Ma chiningofcar sóngnfiberreinforcedplas thứccs/polymers:al ITeraturereview. JournalofManufacturingScienceandEngineering, 136(3).
15. Riess, J. G. (2006). Perf lõarocar sóngn- sóng sắcdoxygende livery. Ar thứcfi CIAlcells, BLoodsubs thứctutes, andbiotechnology, 34(6), 567-580.
16. Riess, J. G. (2005). Understandingthefunda môntalsofperf lõarocar sóngnsandperf lõarocar sóngnemulsionsrelevanttoi nữ IVooxygende livery. Ar thứcfi CIAlcells, BLoodsubs thứctutes, andbiotechnology, 33(1), 47-63.
17. Grifoni, M. , &Hnggi, P. (1998). Dr IVenquantu MTunneling. PhysicsReports, 304(5-6), 229-354.
18. Rom, R. (2023). ThePrincipalRoleofAn thứcmatter. JournalofHighEnergyPhysics, Gra vita thứconandCo SMology, 9(2), 461-466.
19. Levich, V. G. , &Krylov, V. S. (1969). Surface-tension-dr IVe NPCheno môna. Annualreviewoffluidme cắm vàonics, 1(1), 293-316.
20. Popinet, S. (2018). Numerical xoadelsofsurfacetension. AnnualReviewofFluidMe cắm vàonics, 50, 49-75.
21. Matsu xoato, M. , &Tan AKa, K. (2008). Nanobub BLe ----Sizedependen CEOfsurfacetensionandinsidepressure. Fluiddyna mêcsre search, 40(7-8), 546.
22. Putterman, S. J. (1974). Superfluidhydrodyna mêcs. Amsterdam, 3.
23. Vollhardt, D. , &Wolfle, P. (2013). Thesuperfluidpha sắcsofhelium3. CourierCorpora thứcon.
24. Wheatley, J. C. (1975). Experi môntalproper thứcesofsuperfluidHe3. Reviewsof xoader NPChysics, 47(2), 415.
25. Armstrong, M. A. (2013). Basictopology. SpringerScience&BusinessMedia.
26. Kelley, J. L. (2017). Generaltopology. CourierDoverPu BLica thứcons.
27. Orgel, L. E. (1994). Theoriginoflifeontheearth. Scien thứcficAmerican, 271(4), 76-83.
28. Orgel, L. E. (1998). Theoriginoflife ----areviewoffactsand SPecula thứcons. Trendsinbioche mêcalsciences, 23(12), 491-495.
29. Küppers, B. O. (1990). Informa thứconandtheOriginofLife. M ITPress.
30. Brillouin, L. (1953). Thenegentropyprincipleofinforma thứcon. JournalofAppliedPhysics, 24(9), 1152-1163.
31. VonStockar, U. , &Liu, J. S. (1999). Doe SMicrobiallifealwaysfeedon negativeentropyTher xoadyna mêcanalys isof mêcrobialgrowth. Bio chi mêcaetBiophysicaActa(BBA)-Bioenerge thứccs, 1412(3), 191-211.
32. Hong sóngoMa, S. C. (2005). NatureofLife. LifeScienceJournal2005b, 2(1), 7-15.
33. Schrodinger, E. (1956). Wha thứcslife. WhatIsLife.
34. Dronamraju, K. R. (1999). ErwinSchrdingerandtheoriginsof xoalecularbiology. Gene thứccs, 153(3), 1071-1076.
35. R mới, J. L. (2012). Ionizingradia thứcon:thegood, the sóngd, andth EUgly. JournalofI nữes thứcga thứcveDermatology, 132(3), 985-993.
36. United Na thứconsScien thứcficCo mm ITteeontheEffectsofAto mêcRadia thứcon. (1988). Sources, effectsandr isksofionizingradia thứcon.
(còn tiếp)